TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở cả hai bên

thuộc về hai phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở cả hai bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song phương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương hỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở cả hai bên

beiderseitig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrund der Seitenketten auf beiden Seitenist PC ein amorpher Thermoplast.

PC là nhựa nhiệt dẻo vô định hình do có mạch nhánh ở cả hai bên.

Durch die gegensinnige Drehbewegung der beiden Schnecken kommt es jeweils beidseitig stromabwärts zu einer zwanghaften Materialförderung.

Chuyển động quay ngược chiều nhau của hai trục vít tạo nên sự vận chuyển cưỡng bức nguyên liệu về phía trước xuôi theo dòng chảy ở cả hai bên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiderseitig /(Adj.)/

(bes Schweiz ) thuộc về hai phía; ở cả hai bên; song phương; tương hỗ (beiderseits);