Việt
thuộc về hai phía
ở cả hai bên
song phương
tương hỗ
Đức
beiderseitig
Aufgrund der Seitenketten auf beiden Seitenist PC ein amorpher Thermoplast.
PC là nhựa nhiệt dẻo vô định hình do có mạch nhánh ở cả hai bên.
Durch die gegensinnige Drehbewegung der beiden Schnecken kommt es jeweils beidseitig stromabwärts zu einer zwanghaften Materialförderung.
Chuyển động quay ngược chiều nhau của hai trục vít tạo nên sự vận chuyển cưỡng bức nguyên liệu về phía trước xuôi theo dòng chảy ở cả hai bên.
beiderseitig /(Adj.)/
(bes Schweiz ) thuộc về hai phía; ở cả hai bên; song phương; tương hỗ (beiderseits);