TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở vị trí thấp

ở vị trí thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở vị trí thấp

ở vị trí thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở vị trí thấp

tiefliegend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở vị trí thấp

Tiebreak

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch kann bei Fahrzeugen mit Frontmotor und Hinterradantrieb die Gelenkwelle tiefer gelegt werden.

Nhờ vậy, trục các đăng có thể lắp ở vị trí thấp hơn trên xe động cơ đặt phía trước cầu sau chủ động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieses Abführen geschieht über Öffnungen imtiefsten Punkt des Glasfalzes.

Nước thoát ra ngoàithông qua các lỗ thoát nằm ở vị trí thấp nhất của rãnh kính.

Strömt das Wasser in die Wasserturbine des tiefer gelegenen Kraftwerks, wird die potenzielle Energie in kinetische Energie (Bewegungsenergie) umgewandelt.

Khi nước chảy vào một tuabin trong một nhà máy phát điện ở vị trí thấp hơn, thế năng sẽ biến thành động năng (nănglượng của chuyển động).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Haus liegt tiefer als die Straße

cái nhà thấp hơn con đường

sie wohnen eine Etage tiefer

cô ấy sống ở tầng dưối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiefliegend /(Adj.)/

ở vị trí thấp;

Tiebreak /(auch:) Tie-Break [taibreik], der od. das; -s, -s (bes. Tennis)/

ở vị trí thấp; dưới;

cái nhà thấp hơn con đường : das Haus liegt tiefer als die Straße cô ấy sống ở tầng dưối. : sie wohnen eine Etage tiefer