associate pastor
Cha phó
parochial vicar
Linh Mục phó xứ, cha phó (đk 545tt)
curate
Cha phó, phụ mục sư, phụ tá mục sư, người phục tá Đức Cha.
vicar
1. Người đại diện, kẻ được ủy thác, giám mục phụ, cha phó, mục sư phụ tá 2. Giáo khu trưởng, Mục Sư đặc trách giáo khu, Mục Sư chủ nhiệm, Mục Sư truyền đạo [ ở Giáo Hội Anh Giáo dùng để gọi Mục Sư từ giới thường dân lo việc quản lý tài sản, thâu nhập của