Việt
gút
nút
GUT
Anh
grand unified theory
knot
Đức
Knoten
Stek
Stek /m/VT_THUỶ/
[EN] knot
[VI] nút, gút
- (đph) đg. Đổ nước sôi vào cơm nguội, rồi chắt nước ra, để cho cơm nóng lên.
1)(y) bệnh gút Gicht f, Podagra n; podagrisch (a);
2) Knoten m
grand unified theory /vật lý/