TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hèm

Hèm

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7954:2008 về ván sàn gỗ )
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỗng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bã rượu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bã bia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ép .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bã sau khi chưng cất rượu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hèm

groove

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7954:2008 về ván sàn gỗ )
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Mash

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

hèm

Schlempe

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Treber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hm!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schlempe /die; -, (Sorten:) -n (Fachspr.)/

hèm; bã sau khi chưng cất rượu;

Treber /(PI.) (Fachspr.)/

hèm; bỗng; bã rượu; bã bia;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schlempe /f =, -n/

hèm, bỗng, bã rượu,

Treber /pl/

1. hèm, bỗng, bã rượu, bã bia; 2. sự ép (nho).

Từ điển tiếng việt

hèm

- 1 dt. Bã rượu: nấu rượu lấy hèm nuôi lợn.< br> - 2 dt. 1. Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh: tên hèm. 2. Trò diễn sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào đám. 3. Lễ vật cúng riêng cho một vị thần.< br> - 3 Nh. Đằng hắng.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Schlempe

[EN] Mash

[VI] Hèm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hèm

1) (rượu) Treber pl, Schlempe f; gây hèm rượu bia brauen vt;

2) (tên trẻ con) Kindename m; Spitzname m;

3) (tht) hm!

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7954:2008 về ván sàn gỗ )

Hèm

groove

Khe dài liên tục chìm trong mặt cạnh và mặt đầu của thanh ván sàn, sử dụng để bắt mộng.