infrastructure
hạ tầng cơ sở
substratum
hạ tầng cơ sở
infrastructure /xây dựng/
hạ tầng cơ sở
Cơ sở vật chất cơ bản của một quốc gia hay một vùng, ví dụ như đường xá, cầu, hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải.
The basic facilities of a country or region, such as roads, bridges, water delivery, and sewage treatment.