Việt
Hả
a!
ha ha!
à!
hả!
cái gì?
Đức
ha
ha /[ha(:)] (Interj.)/
a!; ha ha!; à!; hả!; cái gì? (tiếng kêu ngạc nhiên hay hỏi lại);
hả
- 1 đg. 1 Mất đi cái chất vốn có do kết quả của quá trình bay hơi. Rượu hả. Phơi ải cho hả đất. 2 Hết cảm thấy bực tức, do kết quả của một tác động nào đó. Nói cho hả giận. 3 Cảm thấy được đầy đủ như ý muốn; thoả. Cha mẹ hả lòng vì con. Lâu ngày gặp nhau, nói chuyện suốt đêm cho hả.< br> - 2 (ph.). x. há1.< br> - 3 tr. (kng.; dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đoạn câu). Từ biểu thị ý hỏi một cách thân mật nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn. Có chuyện gì thế, hả anh? Đến rồi hả?
tiếng hỏi vậy hả? tới rồi hả? tiếng cười cuời ha hả, hỉ hả; mở ra, đau chân hả, hả (há) miệng mắc quai; thỏa lòng hả dạ, hả giận, hả hê, hả hơi, hả lòng.