TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hả

Hả

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
ha ha!

a!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ha ha!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

à!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hả!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái gì?

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ha ha!

ha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ha /[ha(:)] (Interj.)/

a!; ha ha!; à!; hả!; cái gì? (tiếng kêu ngạc nhiên hay hỏi lại);

Từ điển tiếng việt

hả

- 1 đg. 1 Mất đi cái chất vốn có do kết quả của quá trình bay hơi. Rượu hả. Phơi ải cho hả đất. 2 Hết cảm thấy bực tức, do kết quả của một tác động nào đó. Nói cho hả giận. 3 Cảm thấy được đầy đủ như ý muốn; thoả. Cha mẹ hả lòng vì con. Lâu ngày gặp nhau, nói chuyện suốt đêm cho hả.< br> - 2 (ph.). x. há1.< br> - 3 tr. (kng.; dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đoạn câu). Từ biểu thị ý hỏi một cách thân mật nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn. Có chuyện gì thế, hả anh? Đến rồi hả?

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hả

tiếng hỏi vậy hả? tới rồi hả? tiếng cười cuời ha hả, hỉ hả; mở ra, đau chân hả, hả (há) miệng mắc quai; thỏa lòng hả dạ, hả giận, hả hê, hả hơi, hả lòng.