Việt
Hả
a!
ha ha!
à!
hả!
cái gì?
Đức
ha
Zwei Frauen begeben sich mit leeren Einkaufstaschen eilig zur Marktgasse.
Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.
Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
Two women walk briskly toward Marktgasse carrying empty shopping sacks.
They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.
They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.
Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.
ha /[ha(:)] (Interj.)/
a!; ha ha!; à!; hả!; cái gì? (tiếng kêu ngạc nhiên hay hỏi lại);
hả
- 1 đg. 1 Mất đi cái chất vốn có do kết quả của quá trình bay hơi. Rượu hả. Phơi ải cho hả đất. 2 Hết cảm thấy bực tức, do kết quả của một tác động nào đó. Nói cho hả giận. 3 Cảm thấy được đầy đủ như ý muốn; thoả. Cha mẹ hả lòng vì con. Lâu ngày gặp nhau, nói chuyện suốt đêm cho hả.< br> - 2 (ph.). x. há1.< br> - 3 tr. (kng.; dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đoạn câu). Từ biểu thị ý hỏi một cách thân mật nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn. Có chuyện gì thế, hả anh? Đến rồi hả?
tiếng hỏi vậy hả? tới rồi hả? tiếng cười cuời ha hả, hỉ hả; mở ra, đau chân hả, hả (há) miệng mắc quai; thỏa lòng hả dạ, hả giận, hả hê, hả hơi, hả lòng.