TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hả

Hả

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
ha ha!

a!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ha ha!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

à!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hả!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái gì?

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ha ha!

ha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei Frauen begeben sich mit leeren Einkaufstaschen eilig zur Marktgasse.

Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.

Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Two women walk briskly toward Marktgasse carrying empty shopping sacks.

Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.

They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.

Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ha /[ha(:)] (Interj.)/

a!; ha ha!; à!; hả!; cái gì? (tiếng kêu ngạc nhiên hay hỏi lại);

Từ điển tiếng việt

hả

- 1 đg. 1 Mất đi cái chất vốn có do kết quả của quá trình bay hơi. Rượu hả. Phơi ải cho hả đất. 2 Hết cảm thấy bực tức, do kết quả của một tác động nào đó. Nói cho hả giận. 3 Cảm thấy được đầy đủ như ý muốn; thoả. Cha mẹ hả lòng vì con. Lâu ngày gặp nhau, nói chuyện suốt đêm cho hả.< br> - 2 (ph.). x. há1.< br> - 3 tr. (kng.; dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đoạn câu). Từ biểu thị ý hỏi một cách thân mật nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn. Có chuyện gì thế, hả anh? Đến rồi hả?

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hả

tiếng hỏi vậy hả? tới rồi hả? tiếng cười cuời ha hả, hỉ hả; mở ra, đau chân hả, hả (há) miệng mắc quai; thỏa lòng hả dạ, hả giận, hả hê, hả hơi, hả lòng.