TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hậu cung

hậu cung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuê phòng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu tụng niệm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hậu đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuồ các

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung phi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hậu cung

 apse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

apse

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

harem

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hậu cung

Palast der Königin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Serail

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Harem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Harem /m -s, -s/

1. hậu cung, khuồ các, khuê phòng; 2. [các] cung phi (ỏ Hồi giáo).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

apse

Hậu cung, hậu đường

harem

Hậu cung, khuê phòng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 apse /xây dựng/

hậu cung

 apse /xây dựng/

hậu cung, khu tụng niệm

Một không gian có hình bán nguyệt hoặc đa giác của một tòa nhà, đặc biệt thường là ở phía đông của nhà thờ và thường được dùng làm nơi đặt bàn thờ.

A semicircular or polygonal end of a building, especially the east end of a church designed to house the altar.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hậu cung

1) Palast m der Königin, Serail n;

2) (nhà thờ, dền, miếu) Innenraum m des Tempel (hoặc der Kirche)