TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỷ

kỷ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Kỉ

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
thòi kỳ

thôi đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thòi kỳ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỷ nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỷ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kỷ

self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

what relates to self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

kỷ

Periode

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleiner Tisch in

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Formation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
thòi kỳ

Epoche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Epoche /f =, -n/

thôi đại, thòi kỳ, kỷ nguyên, kỷ.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Kỷ,Kỉ

kỷ vật, kỷ yếu, kỷ lục; thân mình ích kỷ, tự kỷ, tri kỷ, vị kỷ; phép tắc bắt buộc kỷ luật, kỷ cương; chỉ thời gian kỷ niệm, kỷ nguyên, niên kỷ, thế kỷ, Kỷ Dậu, Kỷ Sửu; ghế ngồi, mâm nhỏ ghế truờng kỷ, kỷ trà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Periode /[pe'rio:da], die; -n/

(Geol ) kỷ (Formation);

Formation /[forma'tsio:n], die; -, -en/

(Geol ) kỷ;

Từ điển Tầm Nguyên

Kỷ

Tên một nước bé nhỏ đời XuânThu, bị nước Sở diệt. Tương truyền xưa có người nước Kỷ lo trời sập, không biết nương tựa ở đâu đến nỗi bỏ cả ăn uống. Có kẻ giải thích cho y biết rằng: trời chỉ là tinh khí tụ lại, làm sao mà sập được! Người nước Kỷ nói: nếu trời chỉ là tinh khí, thế còn mặt trời, mặt trăng, các sao lại không rớt xuống à? Người kia lại giải thích: Mặt trăng mặt trời và sao cũng chỉ là tinh khí tụ lại, và nếu có sập cũng không làm ta thương tích được. Người Kỷ nghe nói thế hết lo. Ðất nhà Kỷ vốn hẹp hãy sợ trời sập mãi. Sãi Vãi

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kỷ

self, what relates to self

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kỷ

1) kleiner Tisch in; trường kỷ Sofa

2) (địa) Periode f.