TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nói ngọng

NÓI NGỌNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói đớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói cà lãm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nói ngọng

schnarren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

falsch artikulieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lispeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstoßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nói ngọng

Blésite

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er stößt beim Sprechen an

nó vẫn nói ngọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lispeln /[’lispaln] (sw. V.; hat)/

nói đớt; nói ngọng;

anstoßen /(st. V.)/

(hat) nói ngọng; nói cà lãm (lispeln);

nó vẫn nói ngọng. : er stößt beim Sprechen an

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nói ngọng

schnarren vi, falsch artikulieren vt

Từ Điển Tâm Lý

NÓI NGỌNG

[VI] NÓI NGỌNG

[FR] Blésite

[EN]

[VI] Phát âm sai, hoặc một số nguyên âm hay phụ âm. Nếu không phải là do tính địa phương, thường kết hợp với những triệu chứng chậm phát triển khác (chậm biết đi, chậm mọc răng…), tính tình trẻ con.