Việt
Người tiếp nhận .
Người tiếp nhận
người chấp nhận
người đồng ý
người nhận
người thụ ủy
người thụ hưởng
Anh
Receiver
Recipient
recipient
Đức
Akzeptant
Empfänger
Akzeptant /[aktsep'tants], der; -en, -en/
(bildungsspr ) người tiếp nhận; người chấp nhận; người đồng ý (Empfänger, Aufnehmender);
Empfänger /[em'pferpr], der; -s, -/
người nhận; người tiếp nhận; người thụ ủy; người thụ hưởng;
người tiếp nhận
Người tiếp nhận (tài sản).
Là người được bổ nhiệm để tiếp quản tài sản của một con nợ, đồng thời thu nhận hoa lợi từ tài sản nói trên nhằm thanh toán nợ.
[VI] (n) Người tiếp nhận
[EN] viện trợ). ~ country: Nước nhận viện trợ; ~ agency: Cơquan nhận viện trợ.