TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người nhận

người nhận

 
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi nhận

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

người tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thụ ủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thụ hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình chứa

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thùng chứa

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tiếp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu nhận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

người nhận

recipient

 
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Receiver

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

addressee

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 addressee

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 donee

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 receiver

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 recipient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

người nhận

Empfänger

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Sammelherd

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Adressat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Empfängerin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Erkenntnis, dass die Sicherung von Gesundheit und Wohlbefinden des Menschen den Schutz und die Sicherung seiner natürlichen Umwelt als Lebensgrundlage voraussetzt, hat sich als Umweltbewusstsein bei vielen Menschen durchgesetzt und schlägt sich vielfach auch im praktischen Handeln nieder.

Sự bảo vệ, gìn giữ môi trường tự nhiên như nền tảng của sự sống là điều kiện tiên quyết cho việc bảo tồn sức khỏe và trạng thái khỏe mạnh của con người; nhận thức ấy đã trở thành ý thức môi trường của nhiều người và nhiều khi cũng được thể hiện bằng hành động thực tiễn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Empfänger ist wütend, weil die Arzneimittel, deren Haltbarkeit begrenzt ist, überaltert sind und ihre Wirksamkeit eingebüßt haben.

Người nhận tức tối vì đây là loại thuốc có hạn sử dụng ngắn, đã hết hạn và kém hiệu nghiệm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The receiver is angry because the pharmaceuticals, which have a short shelf life, have arrived aged and inactive.

Người nhận tức tối vì đây là loại thuốc có hạn sử dụng ngắn, đã hết hạn và kém hiệu nghiệm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kommunikation zwischen Sender und Empfänger läuft auf unterschiedlichen Ebenen ab.

Truyền thông giữa người gửi và người nhận được truyền đạt qua nhiều phương thức khác nhau.

Der Empfänger (Zuhörer), der in der Lage ist, mit „Vier Ohren“ zu hören, besitzt im Verlauf der Kommunikation Vorteile:

Trong cuộc nói chuyện, người nhận tin (người nghe) sẽ đạt được nhiều lợi ích nếu họ nghe được bằng “4 tai”:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Empfängerin /f =, -nen/

1. người nhận (nũ...); 2. [bà, cô] tiếp nhận, thu nhận.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bình chứa,thùng chứa,người nhận

[DE] Empfänger

[EN] Receiver

[VI] bình chứa, thùng chứa, người nhận

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

recipient

người nhận; nơi nhận

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Adressat /[adre'sa:t], der; -en, -en/

(veraltend) người nhận (thư từ, bưu phẩm);

Empfänger /[em'pferpr], der; -s, -/

người nhận; người tiếp nhận; người thụ ủy; người thụ hưởng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 addressee, donee, receiver

người nhận

recipient

người nhận, nơi nhận

 recipient

người nhận, nơi nhận

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Empfänger /m/M_TÍNH/

[EN] addressee

[VI] người nhận

Sammelherd /m/CNSX/

[EN] recipient

[VI] người nhận; nơi nhận

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Receiver

người nhận (điện)

Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

recipient

người nhận