Việt
người nhận
nơi nhận
người tiếp nhận
người thụ ủy
người thụ hưởng
bình chứa
thùng chứa
tiếp nhận
thu nhận.
Anh
recipient
Receiver
addressee
donee
receiver
Đức
Empfänger
Sammelherd
Adressat
Empfängerin
Die Erkenntnis, dass die Sicherung von Gesundheit und Wohlbefinden des Menschen den Schutz und die Sicherung seiner natürlichen Umwelt als Lebensgrundlage voraussetzt, hat sich als Umweltbewusstsein bei vielen Menschen durchgesetzt und schlägt sich vielfach auch im praktischen Handeln nieder.
Sự bảo vệ, gìn giữ môi trường tự nhiên như nền tảng của sự sống là điều kiện tiên quyết cho việc bảo tồn sức khỏe và trạng thái khỏe mạnh của con người; nhận thức ấy đã trở thành ý thức môi trường của nhiều người và nhiều khi cũng được thể hiện bằng hành động thực tiễn.
Der Empfänger ist wütend, weil die Arzneimittel, deren Haltbarkeit begrenzt ist, überaltert sind und ihre Wirksamkeit eingebüßt haben.
Người nhận tức tối vì đây là loại thuốc có hạn sử dụng ngắn, đã hết hạn và kém hiệu nghiệm.
The receiver is angry because the pharmaceuticals, which have a short shelf life, have arrived aged and inactive.
Die Kommunikation zwischen Sender und Empfänger läuft auf unterschiedlichen Ebenen ab.
Truyền thông giữa người gửi và người nhận được truyền đạt qua nhiều phương thức khác nhau.
Der Empfänger (Zuhörer), der in der Lage ist, mit „Vier Ohren“ zu hören, besitzt im Verlauf der Kommunikation Vorteile:
Trong cuộc nói chuyện, người nhận tin (người nghe) sẽ đạt được nhiều lợi ích nếu họ nghe được bằng “4 tai”:
Empfängerin /f =, -nen/
1. người nhận (nũ...); 2. [bà, cô] tiếp nhận, thu nhận.
bình chứa,thùng chứa,người nhận
[DE] Empfänger
[EN] Receiver
[VI] bình chứa, thùng chứa, người nhận
người nhận; nơi nhận
Adressat /[adre'sa:t], der; -en, -en/
(veraltend) người nhận (thư từ, bưu phẩm);
Empfänger /[em'pferpr], der; -s, -/
người nhận; người tiếp nhận; người thụ ủy; người thụ hưởng;
addressee, donee, receiver
người nhận, nơi nhận
Empfänger /m/M_TÍNH/
[EN] addressee
[VI] người nhận
Sammelherd /m/CNSX/
[EN] recipient
[VI] người nhận; nơi nhận
người nhận (điện)