Việt
nơi nhận
người nhận
nơi đến
nơi tiếp nhận
nơi đi đến
Anh
recipient
Đức
Sammelherd
Bestimmung
Bestimmungsort
Nach der Übertragung werden die Signale durch eine weitere elektronische Schaltung, dem Demultiplexer, getrennt und ihren Empfängern zugestellt.
Tại nơi nhận, một mạch điện tử khác, bộ tách kênh, được sử dụng để tách các gói tín hiệu và gửi tới những nơi cần nhận tương ứng.
Nach der Übertragung werden die analogen Signale durch das Modem auf der Empfangsseite wieder in für den Computer verständliche Signale zurückgewandelt (demoduliert).
Khi đến nơi, những tín hiệu tương tự này sẽ được modem của nơi nhận chuyển đổi ngược lại (giải điều biến) thành những tín hiệu số để máy tính hiểu được.
am Bestim mungsort eintreffen
đến nơi nhận.
Bestimmung /die; -, -en/
(veraltet) nơi nhận; nơi đến (Bestim mungsort);
Bestimmungsort /der (PL -e)/
nơi nhận; nơi tiếp nhận; nơi đi đến (Ziel);
đến nơi nhận. : am Bestim mungsort eintreffen
Sammelherd /m/CNSX/
[EN] recipient
[VI] người nhận; nơi nhận
người nhận; nơi nhận
người nhận, nơi nhận