TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người tiếp nhận .

Người tiếp nhận .

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
người tiếp nhận

Người tiếp nhận

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thụ ủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thụ hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

người tiếp nhận .

Receiver

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
người tiếp nhận

Recipient

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

 recipient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

người tiếp nhận

Akzeptant

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Empfänger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Akzeptant /[aktsep'tants], der; -en, -en/

(bildungsspr ) người tiếp nhận; người chấp nhận; người đồng ý (Empfänger, Aufnehmender);

Empfänger /[em'pferpr], der; -s, -/

người nhận; người tiếp nhận; người thụ ủy; người thụ hưởng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 recipient

người tiếp nhận

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Người tiếp nhận .

Người tiếp nhận (tài sản).

Là người được bổ nhiệm để tiếp quản tài sản của một con nợ, đồng thời thu nhận hoa lợi từ tài sản nói trên nhằm thanh toán nợ.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Người tiếp nhận .

Người tiếp nhận (tài sản).

Là người được bổ nhiệm để tiếp quản tài sản của một con nợ, đồng thời thu nhận hoa lợi từ tài sản nói trên nhằm thanh toán nợ.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Recipient

[VI] (n) Người tiếp nhận

[EN] viện trợ). ~ country: Nước nhận viện trợ; ~ agency: Cơquan nhận viện trợ.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Receiver

Người tiếp nhận (tài sản).

Là người được bổ nhiệm để tiếp quản tài sản của một con nợ, đồng thời thu nhận hoa lợi từ tài sản nói trên nhằm thanh toán nợ.