TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương tiện ghi

Phương tiện ghi

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

môi trường ghi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

phương tiện ghi

recording medium

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

media

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 media

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 recording medium

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phương tiện ghi

Aufzeichnungsmedium

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datenträger

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufzeichnungsmedium /nt/M_TÍNH/

[EN] recording medium

[VI] môi trường ghi, phương tiện ghi

Datenträger /m/KT_GHI/

[EN] recording medium

[VI] phương tiện ghi, môi trường ghi

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

recording medium

môi trường ghi, phương tiện ghi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

media

phương tiện ghi

recording medium

phương tiện ghi

 media, recording medium /toán & tin/

phương tiện ghi

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Phương tiện ghi

Một phim hay máy phát hiện cho phép biến đổi bức xạ thành ảnh nhìn thấy.

Phương tiện ghi

Vật liệu nhạy sáng để phát hiện sự giao thoa giữa chùm tia vật và chùm tia tham chiếu. Phương tiện ghi điển hình trong phép tạo ảnh nổi là phim muối bạc (halit bạc), phim chất dẻo nhiệt, bộ phát hiện điện tử như màn hình video, mảng ghép điện tích.