TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

táo quân

táo quân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần hộ mệnh tầu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vua bếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

táo công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quĩ lùn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma xơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông táo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Irrlicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông táo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngũỏi không ngồi yên một chỗ được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi hoạt bát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người linh lợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma xó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống táo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi phủ thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thầy đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thầy phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thầy mo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháp sư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuật sỹ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

táo quân

Herdgeist

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Klabautermann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heinzelmännchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Irrwisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Drud

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klabautermann /m -(e)s, -männer (thần thoại)/

táo quân (trên tầu), thần hộ mệnh tầu.

Heinzelmännchen /n -s, - (thẩn thoại)/

vua bếp, táo quân, táo công, quĩ lùn (giữ của dưdi đắt), ma xơ, ông táo.

Irrwisch /m -es, -e/

1. xem Irrlicht; 2. (thần thoại) Táo quân, táo công, ông táo; 3. ngũỏi không ngồi yên một chỗ được, ngưòi hoạt bát, người linh lợi.

Drud /m -en, -en/

1. ma xó, táo quân, táo công, ống táo, vua bếp; 2. ngưòi phủ thủy, thầy đồng, thầy phép, thầy mo, pháp sư, thuật sỹ.

Từ điển Tầm Nguyên

Táo Quân

Táo: bếp, Quân: vua. Tức Thần bếp. Bên Tàu, ngày xưa cứ đến mùa hạ thì tế Táo Quân. Theo Châu lễ thì Táo Quân tức là Chúc Dung. Theo Hoài Nam Tử: Hoàng đế đặt ra việc nấu nướng khi chết hóa thành Táo Quân, Theo Ngũ Kinh Dị Nghĩa: Táo thần họ Tô tên Cát Lợi. Còn sách Dũ Dương Tạp Trở thì chép: Táo Thần tên Ổi, đẹp như con gái, v.v Theo truyền thuyết của ta thì có hai vợ chồng nọ. xiêu lạc nhau mỗi người một nơi. Người vợ lấy chồng khác. Một hôm, có một người hành khất đến xin ăn, chị nọ nhận ra là chồng mình, liền đem cơm ra cho. Sợ chồng sau biết được, chị mới giấu chồng cũ vào đống rơm. Không ngờ khi người chồng mới về lấy rơm chụm, vô tình đã để lửa bắt cháy đụn rơm, thiêu chết người chồng cũ. Chị vợ nghĩ đến tình nghĩa xưa đau đớn quá, nhảy vô lửa để chết theo chồng. Và người chồng sau, trước cảnh bi thảm ấy cũng nhảy vào chết theo. Linh hồn ba người đến trước Ngọc Hoàng Thượng Ðế, Ngọc Hoàng thương tình cho làm Táo Quân. Ca dao của ta vì thế nên có câu: Thế gian một vợ một chồng, Nào như vua bếp hai ông một bà. Táo Quân tháng chạp hăm ba chầu trời. Thơ Cổ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

táo quân

(thằn) Herdgeist m.