Apostolic See
Tòa Thánh, tông tòa
Holy See
1. Tòa Thánh, Tông tòa, Giáo đình 2. Giáo khu hay chức quyền của Giám Mục La Mã.
pontiff
Đức Thánh Cha, Đức Giáo Tông, Tông Tòa, Đức Giáo Hoàng, Giám mục (ở Trung Hoa dùng: Giám mục là chỉ vị cai quản giáo khu chưa tự trị; còn dưới quyền giám thị và quan sát của Tòa Thánh; còn để chỉ vị cai quản giáo phận tự trị thì dùng: Chủ Giáo), Giáo Trưở
papal
Thuộc: Giáo Tông, Giáo Hoàng, tông tòa, thể chế Giáo Hoàng< BR> ~ decision ex cathedra Phán quyết dùng quyền tông tòa của Đức Giáo Hoàng, quyết định liên quan tín lý của Đức Thánh Cha.< BR> ~ infallibility Xem Infallibility of the pope< BR> ~ primacy Xem primac
throne
1. Tông tòa, giáo tòa 2. Thượng tòa thần sứ, thiên sứ [thiên sứ phụng hầu dưới bảo tòa Thiên Chúa].
see
1. Tông tòa, giáo đình, giáo triều [trung tâm quyền lực hay Tòa uy quyền của Đức Thánh Cha] 2. Giáo tòa, Nhà thờ Chính tòa [Tòa uy quyền của Giám Mục, Tổng Giám Mục hay Giáo dường mà trong có Tòa (ghế đặc biệt) của các Ngài] 3. Giám Mục, Tổng Giám Mục; Gi