Gerätschaft /die; -, -en (meist PL)/
dụng cụ;
trang thiết bị;
Einrichtung /die; -, -en/
trang thiết bị;
máy móc kỹ thuật (tech nische Vorrichtung);
Apparatur /[apara'tux], die; -, -en/
trang thiết bị;
máy móc;
dụng cụ (để thực hiện một hoạt động hoặc một mục tiêu);
Gerät /[ga're:t], das; -[e]s, -e/
(o Pl ) đồ dùng;
đồ lề;
trang thiết bị;