TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ai cũng biết

ai cũng biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiển nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

publik werden/sein: công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường được trích dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường được nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã thành tục ngữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã thành cách ngôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rành rành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiếng tăm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nổi tiếng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ai cũng biết

notoriety

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ai cũng biết

publik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

notorisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sprichwörtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Welt wird am 26. September 1907 untergehen.

Thế giới sẽ chấm dứt tồn tại ngày 26 tháng Chín 1907.Ai cũng biết cả.

Und jeder weiß, daß er sich irgendwann den müßigen Intervallen seines Lebens stellen muß, daß er der Großen Uhr huldigen muß.

Ai cũng biết một lần nào đấy mình phải đối diện với những khoảng đời lười nhác của mình, phải đến bày tỏ lòng tôn kính trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The world will end on 26 September 1907. Everyone knows it.

Thế giới sẽ chấm dứt tồn tại ngày 26 tháng Chín 1907. Ai cũng biết cả.

And each person knows that at some time he must confront the loose intervals of his life, must pay homage to the Great Clock.

Ai cũng biết một lần nào đấy mình phải đối diện với những khoảng đời lười nhác của mình, phải đến bày tỏ lòng tôn kính trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Each person knows that somewhere is recorded the moment she was born, the moment she took her first step, the moment of her first passion, the moment she said goodbye to her parents.

Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. publik machen

công khai, công bôi

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

notoriety

Rõ ràng, rành rành, hiển nhiên, ai cũng biết, tiếng tăm, nổi tiếng (cách riêng là xấu)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

publik /[pu'blük] (Adj.) (bildungsspr.)/

publik werden/sein: công khai; ai cũng biết;

công khai, công bôi : etw. publik machen

notorisch /[no'to:rij] (Adj.)/

(bildungsspr abwertend) rõ ràng; rõ rệt; hiển nhiên; ai cũng biết;

sprichwörtlich /(Adj.)/

thường được trích dẫn; thường được nói đến; đã thành tục ngữ; đã thành cách ngôn; ai cũng biết;