Việt
anot
cực dương
anôt
dương cực
anốt
cực
Anh
anode
plate
anodic
anodal
positive pole
Đức
Anode
anodisch
Anode anode
Sauer$toffpol
Pháp
Sie lassen den Strom ab der Schwellspannung in eine Richtung fließen.
Dòng điện chỉ đi qua được điôt theo chiều từ anot sang catot khi điện áp anot-catot vượt quá điện áp ngưỡng.
v … die Oberflächenbeschaffenheit, z.B. durch Polieren der eloxierten Oberfläche von Aluminium.
Tính chất bề mặt, thí dụ qua đánh bóng bề mặt nhôm đã xử lý anot.
Sind die Dioden in Durchlassrichtung geschaltet, entsteht in jeder Diode ein Spannungsabfall von etwa 0,7 V.
Điôt dẫn điện sẽ có độ sụt điện áp khoảng 0,7 V giữa anot và catot.
In Sonderfällen kommen Molybdänbeschichtungen oder Hartanodisierung zum Einsatz.
Trong những trường hợp đặc biệt, phương pháp tráng molybden hay xử lý anot cứng có thể được áp dụng.
Anodische Inhibitoren
Chất kềm chế anot
Sauer$toffpol /m/
anôt, cực dương; -
Anode /í =, -n (vật lý)/
anốt, cực dương,
anôt, dương cực
[DE] anodisch
[VI] (vật lý) (thuộc) anôt, (thuộc) cực dương
[FR] anodal
[DE] Anode
[VI] (vật lý) cực dương, anôt
[FR] anode
cực dương, anot
[VI] Anot, cực dương
[EN] anode
anốt; cực
anodal /điện/
positive pole /y học/
cực dương, anôt
Anot
Cực dương của một ống phóng điện. Trong ống tia X, cực dương mang đích.
Anode /f/KT_ĐIỆN/
[EN] plate
[VI] anot (mạ điện)
anodisch /adj/ĐIỆN/
[EN] anodic
[VI] (thuộc) anot
Anode /f/KT_ĐIỆN, TV, V_LÝ, VT&RĐ, VT_THUỶ/
[VI] anot, cực dương