TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

argon

argon

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Ar

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

argon

argon

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

At

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

argon

Argon

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim MIG-Schweißen (Metall- Inertgas-Schweißen) werden die reaktionsträgen (inerten) Gase Argon oder Helium verwendet.

Trong phương pháp hàn MIG (Metall-Inert-Gas), khí trơ được sử dụng là argon (Ar) hoặc heli (He).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit WIG- oder MIG-Schutzgas-Schweißverfahren (Schutzgas: 100 % Argon oder Argon-Helium-Gemisch) lassen sich AI-Legierungen gut schweißen.

Hợp kim nhôm có thể được hàn tốt bằng phương pháp hàn có khí bảo vệ WIG hay MIG (khí bảo vệ: 100 % argon hay hỗn hợp argon-heli).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dunkelgrün: Argon

Xanh lục đậm: Argon

In einer Druckgasflasche (V = 50 L) befindet sich Argon (Ar).

Trong một bình khí nén (V = 50 L) chứa khí Argon (Ar).

Für eine chemische Umsetzung werden m = 3,0 kg Argon als Schutzgas benötigt.

Cho một phản ứng hóa học, người ta cần 3,0 kg Argon để làm khí trơ.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Argon,At

Argon, Ar

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Argon

[VI] argon

[EN] argon