Việt
bài thánh ca
bài thánh thi
bài tụng ca
ca vịnh
đội hợp ca
ban hợp xướng
bài hợp xướng
bài đồng ca
giảng kinh trong nhà thò.
1. Bài thánh ca
thi ca tán dương
tụng ca 2. Ca tụng
tán dương
hát ca ngợi khen.
Anh
canticle
hymn
Đức
ResponOrium
Motette
Psalm
Doxologie
Chor
Chor /m -(e)s Ch ôre/
m -(e)s Ch ôre 1. (Gruppe von Sängern) đội hợp ca, ban hợp xướng; 2. (Gesangswerk) bài hợp xướng, bài đồng ca, bài thánh ca; (nghĩa bóng) đồng thanh; 3. (Arch) giảng kinh trong nhà thò.
Bài thánh ca, ca vịnh
1. Bài thánh ca, thi ca tán dương, tụng ca 2. Ca tụng, tán dương, hát ca ngợi khen.
ResponOrium /das; -s, ...ien/
bài thánh ca;
Motette /[mo'teto], die; -, -n/
Psalm /[psalm], der; -s, -en/
bài thánh ca; bài thánh thi;
Doxologie /die; -, -n/
bài tụng ca; bài thánh ca (Lobpreisung Gottes, der Dreifal tigkeit);