Việt
bánh dẫn
bánh chủ động
bánh đà
vô lăng
con lán xe tời
bánh truyền động
bánh cánh quạt
cánh bánh công tác
trục chủ dộng
bộ phàn phát động
dụng cụ đóng
cái tốc
mâm cặp có tốc
Anh
regulating wheel
guide roller
roller
traveling roller
rotor
runner
running wheel
driver
Đức
Antriebsrad
Triebrad
Tretrad
Treibrad
Laufrad
Sie wirken nur als Mitnehmer.
Chúng chỉ có tác dụng như bánh dẫn động.
Die Planetenräder wälzen sich nicht mehr ab und wirken als Mitnehmer.
Các bánh răng hành tinh không quay nữa và tác dụng như bánh dẫn.
Sie wirken als Mitnehmer und übertragen die Antriebsdrehmomente zu gleichen Teilen auf das linke und rechte Achswellenrad.
Chúng có tác dụng như bánh dẫn và truyền momen dẫn động đồng đều tới các bánh răng bán trục trái và phải.
Das Hebelverhältnis r2 /r1 entspricht dem Verhältnis der Zähnezahlen z2 des getriebenen Zahnrades zum treibenden Zahnrad z1 bzw. dem Verhältnis der treibenden Drehzahl n1 zur getriebenen Drehzahl n2.
Tỷ số cánh tay đòn r2/r1 tương ứng với tỷ số của số răng z2 của bánh răng bị dẫn trên số răng z1 của bánh răng dẫn động, hoặc tỷ số tốc độ quay bánh dẫn động n1 trên tốc độ quay bánh bị dẫn n2.
treibende Scheibe
Bánh dẫn
bánh dẫn, trục chủ dộng, bộ phàn phát động; dụng cụ đóng; cái tốc, mâm cặp có tốc
Laufrad /nt/THAN/
[EN] rotor, runner, running wheel
[VI] bánh cánh quạt, cánh bánh công tác, bánh dẫn
Antriebsrad /das (Technik)/
bánh dẫn; bánh chủ động;
Treibrad /das (Technik)/
bánh dẫn; bánh truyền động;
Triebrad /das (Technik)/
bánh dẫn; bánh chủ động (Treibrad);
con lán xe tời (cần trục), bánh dẫn
guide roller, roller
Tretrad /n -
bánh dẫn; bánh răng có bàn đạp.
Antriebsrad /n -(e)s, -râder/
bánh dẫn, bánh chủ động; Antriebs
Triebrad /n -(e)s, -râder (kĩ thuật)/
bánh dẫn, bánh chủ động, bánh đà, vô lăng; Trieb
Regulating wheel
regulating wheel /CƠ KHÍ/