Việt
báo phục
Sự: báo ứng
quả báo
báo thù
phạt<BR>day of ~ Ngày chung thẩm
thời nhân quả báo ứng<BR>~ theory Thuyết báo ứng đời sau
Anh
retribution
Sự: báo ứng, quả báo, báo phục, báo thù, phạt< BR> day of ~ Ngày chung thẩm, thời nhân quả báo ứng< BR> ~ theory Thuyết báo ứng đời sau
Báo Phục
Báo: đáp trả lại, phục: trả lại. Dùng để nói về báo cừu. Từ Ngạn Bá thi: Báo phục nhất hà tấn (Báo phục rõ là gấp). Ðạo trời báo phục chỉn ghê. Kim Vân Kiều
X. báo oán