Việt
quả báo
Nghiệp
nghiệp quả
Sự: báo ứng
báo phục
báo thù
phạt<BR>day of ~ Ngày chung thẩm
thời nhân quả báo ứng<BR>~ theory Thuyết báo ứng đời sau
Anh
karma retribution
karma
retribution
Đức
Karma
Nghiệp, nghiệp quả, quả báo
Sự: báo ứng, quả báo, báo phục, báo thù, phạt< BR> day of ~ Ngày chung thẩm, thời nhân quả báo ứng< BR> ~ theory Thuyết báo ứng đời sau
Quả Báo
Lời Phật. Quả: trái, Báo: trả lại. Gieo hạt giống lành, hái được quả lành, gieo hạt giống ác, hái được quả ác. Ví như: chủng ma đắc ma, chủng đậu đắc đậu (Trồng mè được mè, trồng đậu được đậu). Xem: Quả kiếp nhân duyên. Trời kia quả báo mấy hồi. Lục Vân Tiên
(Phật) Karma n. quả bóng Ball m, Ballon m.