TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quả báo

quả báo

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Nghiệp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nghiệp quả

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự: báo ứng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

báo phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

báo thù

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phạt<BR>day of ~ Ngày chung thẩm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thời nhân quả báo ứng<BR>~ theory Thuyết báo ứng đời sau

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

quả báo

karma retribution

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

karma

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

retribution

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

quả báo

Karma

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

karma

Nghiệp, nghiệp quả, quả báo

retribution

Sự: báo ứng, quả báo, báo phục, báo thù, phạt< BR> day of ~ Ngày chung thẩm, thời nhân quả báo ứng< BR> ~ theory Thuyết báo ứng đời sau

Từ điển Tầm Nguyên

Quả Báo

Lời Phật. Quả: trái, Báo: trả lại. Gieo hạt giống lành, hái được quả lành, gieo hạt giống ác, hái được quả ác. Ví như: chủng ma đắc ma, chủng đậu đắc đậu (Trồng mè được mè, trồng đậu được đậu). Xem: Quả kiếp nhân duyên. Trời kia quả báo mấy hồi. Lục Vân Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quả báo

(Phật) Karma n. quả bóng Ball m, Ballon m.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

quả báo

karma retribution