TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bãi rác

bãi rác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bãi phế thải

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nơi đổ rác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi chứa rác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ đổ rác công cộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bãi rác

Landfills

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

disposal area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dump area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dump bank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 disposal area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 disposal site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dump area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dump bank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dump ground

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bãi rác

Müllabladeplatz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Deponien

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Mulldeponie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Deponie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Altablagerungen wie ungeordnete Müllkippen und ehemalige Industrie- und Gewerbestandorte enthalten häufig Boden und Grundwasser gefährdende Altöle, Schwermetalle und Chlorkohlenwasserstoffe. Solche Altlasten lassen sich durch eine biologische Bodensanierung beseitigen (Seite 213).

Những chỗ tích tụ chất thải như bãi rác không đúng quy cách, địa điểm công nghiệp và kinh doanh trước đây thường chứa dầu phế thải, kim loại nặng và hydrocarbon chlor hóa gây nguy hiểm cho đất bề mặt và nước ngầm được xử lý bằng một biện pháp phục hồi đất sinh học (trang 213).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schweißen von Baubahnen, Deponiedichtungsbahnen und Teichfolien

Hàn dải băng trong ngành xây dựng, các màng chống thấm bãi rác thải và màng chống thấm ao vườn

Typische Anwendungen sind das Fügen von Dachbahnen z. B. für Flachdächer bzw. das Verschweißen von Deponiefolien.

Ứng dụng điển hình là hàn nối những dải băng phủ mái nhà thí dụ mái bằng, hoặc hàn các màng (chống thấm dưới đáy nền) của bãi rác.

Zum Schweißen von Kunststofffolien wie z. B. Dachbahnen für Flachdächer, Teichfolien oder für Folien im Deponiebau, wird häufig das Heizkeilschweißen (Bild 5) eingesetzt.

Hàn với con nêm nung (Hình 5) thường được sử dụng để hàn màng chất dẻo, thí dụ dải băng lợp nóc dùng cho nóc bằng, màng lót ao hồ hoặc màng (chống thấm) lót dưới các bãi rác/chất phế thải.

Durch Verbrennung von organischen Abfällen Energie gewinnen, ist zurzeit die sinnvollste und wirksamste Methode, um das Aufkommen an organischen Stoffen zu verringern, die ansonsten deponiert werden müssten.

Việc đốt các phế liệu hữu cơ để thu lại năng lượng hiện đang là phương pháp có ý nghĩa và hiệu quả nhất nhằm giảm bớt khối lượng rác hữu cơ, nếu không sẽ phải giữ chúng lâu dài ở các bãi rác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

MÜlLabladeplatZ /der/

nơi đổ rác; bãi rác;

Mulldeponie /die (Amtsspr.)/

bãi rác; nơi chứa rác;

Deponie /[depo'ni:], die; -, -n (Amtsspr.)/

chỗ đổ rác công cộng; bãi rác (Müll deponie, Müll-, Schuttabladeplatz);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Müllabladeplatz /m/ÔNMT/

[EN] dump ground

[VI] bãi phế thải, bãi rác

Từ điển môi trường Anh-Việt

Landfills

Bãi rác

1. Sanitary landfills are disposal sites for non-hazardous solid wastes spread in layers, compacted to the smallest practical volume, and covered by material applied at the end of each operating day. 2. Secure chemical landfills are disposal sites for hazardous waste, selected and designed to minimize the chance of release of hazardous substances into the environment.

1. Bãi rác vệ sinh là nơi tiêu huỷ các chất thải rắn không độc được trải ra thành lớp, ép xuống tới thể tích nhỏ nhất có thể được và phủ lên bởi những chất thải được đem tới cuối mỗi ngày hoạt động. 2. Bãi rác hoá học an toàn là những nơi tiêu huỷ chất thải nguy hại, được chọn lựa và thiết kế nhằm giảm thiểu khả năng thải các chất nguy hại vào môi trường.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Landfills

[DE] Deponien

[VI] Bãi rác

[EN] 1. Sanitary landfills are disposal sites for non-hazardous solid wastes spread in layers, compacted to the smallest practical volume, and covered by material applied at the end of each operating day. 2. Secure chemical landfills are disposal sites for hazardous waste, selected and designed to minimize the chance of release of hazardous substances into the environment.

[VI] 1. Bãi rác vệ sinh là nơi tiêu huỷ các chất thải rắn không độc được trải ra thành lớp, ép xuống tới thể tích nhỏ nhất có thể được và phủ lên bởi những chất thải được đem tới cuối mỗi ngày hoạt động. 2. Bãi rác hoá học an toàn là những nơi tiêu huỷ chất thải nguy hại, được chọn lựa và thiết kế nhằm giảm thiểu khả năng thải các chất nguy hại vào môi trường.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

disposal area

bãi rác

dump area

bãi rác

dump bank

bãi rác

 disposal area, disposal site, dump area, dump bank

bãi rác

 disposal area

bãi rác

 disposal site

bãi rác

 dump area

bãi rác

 dump bank

bãi rác