TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bí thư

bí thư

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thư ló

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lục sự.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ tịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thư ký

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bí thư

Sekretär

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bí thư

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sekretär I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sekretär /[zekre'te:r], der; -s, -e/

chủ tịch (một tổ chức); bí thư; thư ký (một đảng V V );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sekretär I /m -s, -e/

bí thư, thư ló, lục sự.

Từ điển tiếng việt

bí thư

- dt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán: Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở Pháp Ban bí thư Tập thể những người đứng đầu ban chấp hành một đảng chính trị hoặc một tổ chức chính trị: Ban bí thư Đảng cộng sản Việt-nam.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bí thư

Sekretär m; bí thư thứ nhát erster Sekretär m; chức bí thư Sekretariat n; tổng bí thư Generalsekretär m