Việt
bí thư
thư ló
lục sự.
chủ tịch
thư ký
Đức
Sekretär
Sekretär I
Sekretär /[zekre'te:r], der; -s, -e/
chủ tịch (một tổ chức); bí thư; thư ký (một đảng V V );
Sekretär I /m -s, -e/
bí thư, thư ló, lục sự.
- dt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán: Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở Pháp Ban bí thư Tập thể những người đứng đầu ban chấp hành một đảng chính trị hoặc một tổ chức chính trị: Ban bí thư Đảng cộng sản Việt-nam.
Sekretär m; bí thư thứ nhát erster Sekretär m; chức bí thư Sekretariat n; tổng bí thư Generalsekretär m