Việt
thư ký
người lập biên bản
chủ tịch
bí thư
lục sự
văn thư
thơ ký
thầy lại
nhân vật giáo hội.
Anh
secretary
Clerk/ secretary
multifunctional
Đức
Schriftführer
Sekretär in
Schreiberin
Sekretär
Aktuar
Clerk
Der junge Mann auf seinem Stuhl richtet sich auf, denn gleich muß die Maschineschreiberin erscheinen, und leise summt er eine Passage aus Beethovens Mondscheinsonate.
Người đàn ông trẻ tuổi, cựa mình trong ghế, đợi cô thư ký tới và khẽ ngân nga một đoạn trong Sonate Ánh trăng của Beethoven.
The young man shifts in his chair, waiting for the typist to come, and softly hums from Beethoven’s Moonlight Sonata.
Aktuar /m -s, -e/
thư ký, lục sự (ỏ tòa án),
Clerk /m -s, -s/
1. [ngưòi] văn thư, thư ký, thơ ký, thầy lại; 2. nhân vật giáo hội.
Schreiberin /die; -, -nen/
(veraltend) thư ký (Sekretär, Schriftführer);
Schriftführer /der/
thư ký; người lập biên bản;
Sekretär /[zekre'te:r], der; -s, -e/
chủ tịch (một tổ chức); bí thư; thư ký (một đảng V V );
(traditional generalists) thư ký
Thư ký
secretary /xây dựng/
Sekretär in; Schriftführer m; tổng thư ký Generalsekretär m.