Việt
hàn kín
bít kín khí
Anh
hermetically-sealed
Đức
luftdicht abgeschlossen
Die Berührfläche von Zylinderblock und Zylinderkopf muss durch die Zylinderkopfdichtung gasdicht abgedichtet werden.
Mặt tiếp xúc giữa khối xi lanh và đầu xi lanh phải được bít kín khí bằng đệm kín đầu xi lanh.
Zur sicheren Gasabdichtung sind zur Erhöhung der örtlichen Pressung Sicken oder Blecheinfassungen erforderlich.
Để bảo đảm việc bít kín khí bằng cách tăng sức ép cục bộ, cần phải có những gân tăng cứng hoặc những tấm viền vành.
luftdicht abgeschlossen /adj/KT_ĐIỆN, KT_LẠNH, CƠ/
[EN] hermetically-sealed (được)
[VI] (được) hàn kín, bít kín khí