Việt
Bông gòn
bông
bông gạo
Anh
kapok
Cotton wool
cotton
wood wool
Đức
Baumwolle
Watte
absorbierendes Mittel
Wat
Kapok
Die Watte verhindert beim Pipettieren eine Kontamination von außen.
Khi hút, bông gòn ngăn cản ô nhiễm từ bên ngoài.
Charakteristisch ist die watteartige Ausbreitung von Schimmel.
Đặc tính của chúng là chúng tạo ra mốc có dạng giống như bông gòn.
Pipetten. Häufig sind Messpipetten aus Glas am „Mundstück“ mit Watte gestopft und dann sterilisiert.
Ống hút (pipette) thường là ống hút bằng thủy tinh, “miệng ống” được đậy bằng bông gòn và được tiệt trùng.
Tiefenfilter sind mehrere Zentimeter dicke Schichtfilter aus Watte-, Glaswolle- und Kunststofffasern sowie poröser Keramik, Sintermetall und Ähnlichem.
Bộ lọc sâu là bộ lọc gồm nhiều lớp lọc bằng bông gòn, sợi thủy tinh và sợi nhân tạo cũng như ceramic xốp, thiêu kết (sintering) và nhiều thứ tương tự.
Nach der Beimpfung, d.h. dem Einbringen der zu züchtenden Zellen, wird er mit speziellen Metallkappen, Zellstoff-, Schaumstoff- oder Wattestopfen verschlossen (Bild 2).
Sau khi cấy, nghĩa là tế bào cần nuôi được đưa vào, bình được đóng kín bằng một nút chai đặc biệt bằng kim loại, vải xốp, nhựa xốp hoặc bông gòn (Hình 2).
sich Watte in die Ohren stopfen
nhét bông gòn vào tai
jmdn. in Watte packen (ugs.)
đối với ai rất thận trọng.
[EN] kapok (Eriodendron anfractuosum)
[VI] bông gạo, bông gòn
Wat /te [’vato], die; -, (Sorten:) -n/
bông; bông gòn;
nhét bông gòn vào tai : sich Watte in die Ohren stopfen đối với ai rất thận trọng. : jmdn. in Watte packen (ugs.)
bông gòn
wood wool /xây dựng/
Watte f, absorbierendes Mittel n
[VI] Bông gòn
[EN] cotton
[DE] Baumwolle
[EN] Cotton wool