TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bông gòn

Bông gòn

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

bông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bông gạo

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Anh

bông gòn

kapok

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Cotton wool

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

cotton

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

wood wool

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wood wool

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bông gòn

Baumwolle

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Watte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

absorbierendes Mittel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kapok

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Watte verhindert beim Pipettieren eine Kontamination von außen.

Khi hút, bông gòn ngăn cản ô nhiễm từ bên ngoài.

Charakteristisch ist die watteartige Ausbreitung von Schimmel.

Đặc tính của chúng là chúng tạo ra mốc có dạng giống như bông gòn.

Pipetten. Häufig sind Messpipetten aus Glas am „Mundstück“ mit Watte gestopft und dann sterilisiert.

Ống hút (pipette) thường là ống hút bằng thủy tinh, “miệng ống” được đậy bằng bông gòn và được tiệt trùng.

Tiefenfilter sind mehrere Zentimeter dicke Schichtfilter aus Watte-, Glaswolle- und Kunststofffasern sowie poröser Keramik, Sintermetall und Ähnlichem.

Bộ lọc sâu là bộ lọc gồm nhiều lớp lọc bằng bông gòn, sợi thủy tinh và sợi nhân tạo cũng như ceramic xốp, thiêu kết (sintering) và nhiều thứ tương tự.

Nach der Beimpfung, d.h. dem Einbringen der zu züchtenden Zellen, wird er mit speziellen Metallkappen, Zellstoff-, Schaumstoff- oder Wattestopfen verschlossen (Bild 2).

Sau khi cấy, nghĩa là tế bào cần nuôi được đưa vào, bình được đóng kín bằng một nút chai đặc biệt bằng kim loại, vải xốp, nhựa xốp hoặc bông gòn (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich Watte in die Ohren stopfen

nhét bông gòn vào tai

jmdn. in Watte packen (ugs.)

đối với ai rất thận trọng.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Kapok

[EN] kapok (Eriodendron anfractuosum)

[VI] bông gạo, bông gòn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wat /te [’vato], die; -, (Sorten:) -n/

bông; bông gòn;

nhét bông gòn vào tai : sich Watte in die Ohren stopfen đối với ai rất thận trọng. : jmdn. in Watte packen (ugs.)

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

kapok

Bông gòn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

wood wool

bông gòn

 wood wool /xây dựng/

bông gòn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bông gòn

Watte f, absorbierendes Mittel n

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Baumwolle

[VI] Bông gòn

[EN] cotton

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Bông gòn

[DE] Baumwolle

[EN] Cotton wool

[VI] Bông gòn