TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bông hoa

hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bông hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cánh hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bông hoa

Blume

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da ging er ein Weilchen neben Rotkäppchen her, dann sprach er: "Rotkäppchen, sieh einmal die schönen Blumen, die ringsumher stehen.

Nó lân la đi cùng với Khăn đỏ một đoạn rồi nói:- Này cháu Khăn đỏ ạ, cháu hãy nhìn những bông hoa tươi đẹp kia kìa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Zeit, in der an einem Ort ein Blatt herabfällt, kann an einem anderen eine Blume erblühen.

Khoảng thời gian để một chiếc là rơi ở nơi này có thể đủ cho một bông hoa ở nơi khác.

Sie kosten die genaue Plazierung ihrer Angehörigen und Freunde aus, ihren Gesichtsausdruck, das eingefangene Glücksempfinden über einen gewonnenen Preis, eine Geburt oder ein Liebeserlebnis, den festgehaltenen Duft von Zimt oder weißen gefüllten Veilchen.

Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the time for a leaf to fall in one place, a flower could bloom in another.

Khoảng thời gian để một chiếc là rơi ở nơi này có thể đủ cho một bông hoa ở nơi khác.

They savor the precise placement of family and friends, the facial expressions, the trapped happiness over a prize or a birth or romance, the captured smell of cinnamon or white double violets.

Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Blumen duften

những bông hoa tỏa hương thơm ngát

etw. durch die Blume sagen

bày tỗ bằng ngôn ngữ của các loài hoa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blume /l'bhrma], die; -, -n/

hoa; bông hoa; cánh hoa;

những bông hoa tỏa hương thơm ngát : die Blumen duften bày tỗ bằng ngôn ngữ của các loài hoa. : etw. durch die Blume sagen