TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoa

hoa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

răng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

rãnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô điểm có hoa .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vung vẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nỏ hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trở hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hương vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc thịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khối thịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bông hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cánh hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vòng lá

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vết đốm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

răng cưa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ràng cưa

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
hóa

hóa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hỏa

hỏa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lửa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
hòa

hòa

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đều.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha trộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

de

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Einstandsgebühr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

san bằng tỉ số.'

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha lẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trộn lẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
họa

họa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phác họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi chép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biên chép.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chiếc hoa

chiếc hoa

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
hoa cái

hoa cái

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hoa con

Hoa con

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
0x0 hóa

0X0 hóa

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
hoả

Hoả

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
hoá

hoá

 
Từ điển toán học Anh-Việt
bó hoa

bó hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hỏa

fire

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
hoa

castellated

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

pip

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wreath

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

flower

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
chiếc hoa

floret

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
hoa con

florets

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
0x0 hóa

ữxolatỉon

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
hoá

metrizationphép mêtric hoá metrizemêtric

 
Từ điển toán học Anh-Việt

minimizationsự cực tiểu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

parametrizationsự tham số

 
Từ điển toán học Anh-Việt

specialitychuyên môn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đặc tính specializationsự chuyên môn hoá specializechuyên môn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

specificationchi tiết

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chi tiết

 
Từ điển toán học Anh-Việt

synchronismtính đồng bộ synchronizationsự đồng bộ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

systematizehệ thống hoá systematizationsự hệ thống

 
Từ điển toán học Anh-Việt
hóa

Ionizationion

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

to teach

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to transform

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to convert

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to die

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hoa

Blume

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blüte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi Einkünfte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erträge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gewinn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pinne

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

geblümt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umherfuchteln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hòa

remis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufmengen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einstand

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchmengen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chiếc hoa

Blümchen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
hoa cái

Schädel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hirnschale

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Skelett

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hỏa

Feuer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Flamme

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hóa

petrochemisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
họa

aufzeichnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bó hoa

Gemüse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Großbuchstabe

Chữ in hoa

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Keilwelle

Trục then hoa

Keilnabe

Moayơ then hoa

Keilnabe

Bạc then hoa

süßlich, blumig

Mùi ngọt, hương hoa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Blumen duften

những bông hoa tỏa hương thơm ngát

etw. durch die Blume sagen

bày tỗ bằng ngôn ngữ của các loài hoa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

[männliche] Blüte

n cái hoa thui, hoa không đậu qủa; 2. [sự] nỏ hoa, trở hoa, ra hoa; (nghĩa bóng) [sự] phồn thịnh, phồn vinh, thịnh vượng, hưng thịnh, phát đạt;

in der Blüte der Jahre

đang tuổi thanh xuân;

in Blüte stéhen

nỏ hoa, nảy nở, cưông thịnh, thịnh vượng, phát đạt;

eine Blüte erleben

hưng thịnh, phồn thịnh, phồn vinh, phát đạt, thịnh vượng.

durch die Blume sprechen [reden]

nói bóng nói gió, nói cạnh khóe.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

castellated

(thuộc) răng; ràng cưa; rãnh; (xe) hoa (đai ốc)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

castellated

(thuộc) răng; răng cưa; rãnh; (xẻ) hoa (đai ốc)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

flower

hoa, vết đốm

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

wreath

Vành, vòng lá, hoa

fire

Lửa, hỏa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blume /l'bhrma], die; -, -n/

hoa; bông hoa; cánh hoa;

những bông hoa tỏa hương thơm ngát : die Blumen duften bày tỗ bằng ngôn ngữ của các loài hoa. : etw. durch die Blume sagen

Gemüse /[go'my:za], das; -s, -/

(từ lóng, đùa) bó hoa; hoa (Blumenstrauß, Blumen);

remis /[ra'mi:] (indekl. Adj.) (Sport, bes. Schach)/

(bài, cờ) hòa (unentschieden);

Từ điển Tầm Nguyên

Hòa

Họ Biện, người Sở đời Chiến Quốc. Biện được ở núi Kim Sơn một viên ngọc phác tức là ngọc còn đang ẩn trong đá, đem dâng vua Lê Vương. Vua bảo thợ ngọc xem, thợ bảo là đá. Vua bắt chặt chân bên tả của Biện Hòa về tội khi quân. Ðến đời Võ Vương, Hòa lại đem ngọc phác ấy dâng vua lần nữa. Vua Võ Vương cũng bảo thợ ngọc coi và cũng khép Biện về tội dối vua đem chặt chân bên hữu. Ðến đời Sở Văn Vương, Hòa lại muốn đem dâng nhưng vì hai chân đều đã bị chặt mất không đi được, mới ôm ngọc luôn ba ngày đêm đến mắt chảy ra huyết. Có người hỏi thì Biện Hòa bảo không phải vì muốn được thưởng mà đem dâng, nhưng chỉ đau khổ là ngọc mà bảo là đá, ngay mà bảo gian đó thôi. Vua Sở Văn Vương nghe chuyện, bảo thợ ngọc phá viên đá ra xem thì trong quả có viên ngọc rất tốt đẹp không dấu vết gì mới đặt tên là Ngọc Bích họ Hòa. Ngọc họ Hòa thương nỗi long đong. Thơ Cổ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geblümt /a/

trong] màu, hoa, tô điểm có hoa (có hình hoa).

umherfuchteln /vi (mit D)/

vi (mit D) vung vẩy, vẫy, hoa, huơ, khoa (tay...); umher

Blüte /f =, -n/

1. [đóa] hoa, bông; Blüte tớube [männliche] Blüte n cái hoa thui, hoa không đậu qủa; 2. [sự] nỏ hoa, trở hoa, ra hoa; (nghĩa bóng) [sự] phồn thịnh, phồn vinh, thịnh vượng, hưng thịnh, phát đạt; in der Blüte der Jahre đang tuổi thanh xuân; in Blüte stéhen nỏ hoa, nảy nở, cưông thịnh, thịnh vượng, phát đạt; eine Blüte erleben hưng thịnh, phồn thịnh, phồn vinh, phát đạt, thịnh vượng.

Blume /í =, -n/

1. [đóa] hoa, bông; 2. hương vị (về rượu, chè); 3. [cái] đuôi; 4. súc thịt, khối thịt; durch die Blume sprechen [reden] nói bóng nói gió, nói cạnh khóe.

petrochemisch /a (thuộc)/

hóa

remis /adv (bài cò)/

hòa, đều.

aufmengen /vt/

pha, trộn, hòa, pha trộn,

Einstand /m -(e)s, -stän/

1. [sự] nhận chúc; 2. xem Einstandsgebühr; 3. [sự] hòa, san bằng tỉ số.'

durchmengen /vt/

pha, hòa, trộn, hỗn hợp, pha lẫn, trộn lẫn, nhào.

aufzeichnen /vt/

1. vẽ, họa, phác họa; 2. ghi chép, biên chép.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hóa

to teach, to transform, to convert, to die

hỏa

fire

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Ionizationion

hóa

Từ điển toán học Anh-Việt

metrizationphép mêtric hoá metrizemêtric

hoá

minimizationsự cực tiểu

hoá

parametrizationsự tham số

hoá

specialitychuyên môn,đặc tính specializationsự chuyên môn hoá specializechuyên môn

hoá

specificationchi tiết,chi tiết

hoá

synchronismtính đồng bộ synchronizationsự đồng bộ

hoá

systematizehệ thống hoá systematizationsự hệ thống

hoá

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hoả

lửa, gấp, hoả bài, hoả công, hoả châu, hoả diệm sơn, hoả đầu vụ, hoả hoạn, hoả lò, hoả lực, hoả mai, hoả mù, hỏa ngục, hỏa pháo, hoả tai, hoả táng, Hoả Tinh, hoả tiễn, hoả thiêu, hoả tốc, hoả xa, Bà hoả, cứu hoả, dẫn hoả, dầu hoả, huong hoả, phát hoả, phóng hoả, tá hoả, tàu hoả .

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

ữxolatỉon

0X0 hóa

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pinne /f/SỨ_TT/

[EN] pip

[VI] hoa (trang trí)

Từ điển tiếng việt

hoa

- 1 dt. 1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm: đẹp như hoa hoa cỏ hoa khôi hoa lá hoa liễu hoa nô hoa nương hoa quả hoa tay hoa tiên hoa văn hoa viên ẩn hoa động phòng hoa chính hương hoa mãn nguyệt khai hoa phong hoa tuyết nguyệt thảo hoa tiên hoa vườn hoa yên hoa. 2. Vật có hình tựa bông hoa: hoa lửa hoa hiên hoa hoè hoa hoét pháo hoa. 3. Hoa tai. 4. Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng. 5. Hình hoa trang trí: đĩa hoa hoa cương. 6. Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng): viết hoa chữ A hoa.< br> - 2 dt. Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.< br> - 3 đgt. Khoa (tay chân): hoa chân múa tay.< br> - 4 tt. Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh: đọc hoa mắt nhìn hoa cả mắt.< br> - (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).< br> - (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Hoa.

hòa

- hoà1 đg. 1 Làm tan ra trong chất lỏng. Hoà mực vào nước. Hoà thuốc. 2 Lẫn vào nhau đến mức không còn thấy có sự phân biệt nữa, đến mức nhập làm một. Mồ hôi hoà nước mắt. Hoà vào trong dòng người. Hoà chung một nhịp.< br> - hoà2 I đg. (kết hợp hạn chế). Thôi không tiến hành chiến tranh chống nhau nữa; trái với chiến. Chủ trương hoà hay

hóa

- hoá1 dt Hoá học nói tắt: Sinh viên khoa Hoá của trường Đại học sư phạm.< br> - hoá2 tt (cn. goá) Nói người phụ nữ đã mất chồng: Xót lòng mẹ hoá con côi (cd).< br> - trgt Không còn chồng: Lấy chồng hơn ở hoá (tng).< br> - hoá3 tt, trgt Nói đất bỏ hoang, không trồng trọt gì: Ruộng hoá vì chiến tranh; Ruộng bỏ hoá.< br> - hoá4 đgt 1. Biến đổi ra cái khác: Con sâu róm hoá ra con bướm; Nhìn gà hoá cuốc (tng) 2. Đốt các đồ cúng bằng giấy: Hoá vàng; Hoá nhà táng.< br> - hoá5 lt Cho nên: Quen thói phong lưu hoá phải vay (NgCgTrứ).

hỏa

- hoả dt 1. Lửa Phòng hoả 2. Khí trong người thuộc về dương, đối với thuỷ thuộc về âm, theo thuyết Đông y: Chân hoả kém.< br> - tt Nói tàu chạy trên đường sắt, có đầu kéo nhiều toa: Ngày nay người ta thường gọi tàu hoả là xe lửa.

họa

- hoạ1 d. Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn. Hoạ mất nước. Mang hoạ.< br> - hoạ2 d. (hoặc p.). (dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như p. làm phần phụ của câu). Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là). Có hoạ là mười lần mới trúng được một. Nói thế thì hoạ có trời hiểu.< br> - hoạ3 đg. 1 Theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại. Hoạ thơ. Hoạ đàn. 2 Hoà chung một nhịp, hưởng ứng. Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác hoạ theo.< br> - hoạ4 I đg. (id.). Vẽ tranh; vẽ. Hoạ một bức.< br> - II d. (kng.). Hội hoạ (nói tắt). Ngành hoạ. Giới hoạ.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

florets

Hoa con

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoa

1) Blume f, Blüte f; bó hoa Blumenstrauß m;

2) (Trung Quốc) chinesisch (a); người Hoa Chinese m; Chinesin f;

3) (bỉcờ) Farbe f; di bài cùng hoa Farbe bekennen;

4) (ngb) (y) pockennarbig (a), pockig (a); rỗ hoa

hoa

lợi Einkünfte pl, Erträge m/pl, Gewinn m

hoa cái

Schädel m, Hirnschale f, Skelett n

hóa

(tắt của hóa học) chemisch (a);

hỏa

hỏa

Feuer n, Flamme f; phát hỏa verbrennen vt, anbrennen vt

họa

1) (vẽ) malen vt, zeichnen vt; bức họa Malerei f;

2) (tai họa) Unglück n, Unheil n; Mißgeschick n; Übel n; họa vô dơn chí ein Unglück kommt nicht allein;

3) (nhạc) begleiten vt;

4) (hiếm hoi) selten (adv); năm thì mười họa bei Gelegenheit (adv), dann und wann

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

chiếc hoa

[DE] Blümchen

[EN] floret

[VI] chiếc hoa (trong một cụm hoa)

chiếc hoa

[DE] Blümchen

[EN] floret

[VI] chiếc hoa (trong một cụm hoa