geblümt /a/
trong] màu, hoa, tô điểm có hoa (có hình hoa).
umherfuchteln /vi (mit D)/
vi (mit D) vung vẩy, vẫy, hoa, huơ, khoa (tay...); umher
Blüte /f =, -n/
1. [đóa] hoa, bông; Blüte tớube [männliche] Blüte n cái hoa thui, hoa không đậu qủa; 2. [sự] nỏ hoa, trở hoa, ra hoa; (nghĩa bóng) [sự] phồn thịnh, phồn vinh, thịnh vượng, hưng thịnh, phát đạt; in der Blüte der Jahre đang tuổi thanh xuân; in Blüte stéhen nỏ hoa, nảy nở, cưông thịnh, thịnh vượng, phát đạt; eine Blüte erleben hưng thịnh, phồn thịnh, phồn vinh, phát đạt, thịnh vượng.
Blume /í =, -n/
1. [đóa] hoa, bông; 2. hương vị (về rượu, chè); 3. [cái] đuôi; 4. súc thịt, khối thịt; durch die Blume sprechen [reden] nói bóng nói gió, nói cạnh khóe.
petrochemisch /a (thuộc)/
hóa
remis /adv (bài cò)/
hòa, đều.
aufmengen /vt/
pha, trộn, hòa, pha trộn,
Einstand /m -(e)s, -stän/
1. [sự] nhận chúc; 2. xem Einstandsgebühr; 3. [sự] hòa, san bằng tỉ số.'
durchmengen /vt/
pha, hòa, trộn, hỗn hợp, pha lẫn, trộn lẫn, nhào.
aufzeichnen /vt/
1. vẽ, họa, phác họa; 2. ghi chép, biên chép.