Việt
vết đốm
hoa
khoang
vá
vết khác màu
vết vân ~ of soil vết đố m củ a đất
Anh
mottled discoloration
patch
splash
stigma
mottled effect
flower
mottling
Đức
Fleck
Fleckenbildung,Glanzstellen, unlesbare Kennzeichnungen undnicht zuletzt ein schlechterer Wärmeübergangvom Formteil zur Form sind die möglichen Folgen.
Hậu quả là sẽ có các vết đốm, chỗ sáng bóng, không đọc được rõ dấu hiệu nhận dạng và truyềnnhiệt kém hơn từ chi tiết đến khuôn.
Der Lack wird von der Korrosion unterwandert und es entstehen Flecken und irreparable Schäden.
Lớp sơn bị ăn mòn từ phía dưới, sinh ra những vết đốm và những hư hại không sửa chữa được.
die Katze hat einen weißen Fleck auf der Brust
con mèo có một đốm trắng trước ngực.
vết đốm, vết vân ~ of soil vết đố m củ a đất
Fleck /[fick], der; -[e]s, -e/
vết đốm; khoang; vá; vết khác màu;
con mèo có một đốm trắng trước ngực. : die Katze hat einen weißen Fleck auf der Brust
hoa, vết đốm
vết đốm (trẽn kim loại, sau khi vuốt sâu)
mottled discoloration, patch, splash, stigma