TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hóa

hóa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy vào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp thụ lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
0x0 hóa

0X0 hóa

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

0x0 hóa

ữxolatỉon

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
hóa

Ionizationion

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

to teach

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to transform

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to convert

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to die

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hóa

petrochemisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

resorbieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Resorption

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Umsatzgrad (Umsatz)

Độ chuyển hóa (chuyển hóa học)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

ChemikalienVulkanisation

Hóa chấtlưu hóa

■ Chemisch abbindende Klebstoffe

■ Chất dán hóa cứng hóa học

 Chemikalien als Alterungsschutzmittel

 Hóa chất bảo vệ chống lão hóa

 Chemikalien (Bild 4) für die Vulkanisation

 Các hóa chất (Hình 4) để lưu hóa

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

petrochemisch /a (thuộc)/

hóa

resorbieren /vt (/

1. hút, hút thu, hấp thụ; 2. hút vào, chảy vào.

Resorption /f =, -en (/

1. [sự] hút thu, hấp thụ; 2. [sự] hút vào, chảy vào; 3. [sự] hấp thụ lại.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hóa

to teach, to transform, to convert, to die

Từ điển tiếng việt

hóa

- hoá1 dt Hoá học nói tắt: Sinh viên khoa Hoá của trường Đại học sư phạm.< br> - hoá2 tt (cn. goá) Nói người phụ nữ đã mất chồng: Xót lòng mẹ hoá con côi (cd).< br> - trgt Không còn chồng: Lấy chồng hơn ở hoá (tng).< br> - hoá3 tt, trgt Nói đất bỏ hoang, không trồng trọt gì: Ruộng hoá vì chiến tranh; Ruộng bỏ hoá.< br> - hoá4 đgt 1. Biến đổi ra cái khác: Con sâu róm hoá ra con bướm; Nhìn gà hoá cuốc (tng) 2. Đốt các đồ cúng bằng giấy: Hoá vàng; Hoá nhà táng.< br> - hoá5 lt Cho nên: Quen thói phong lưu hoá phải vay (NgCgTrứ).

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Ionizationion

hóa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hóa

(tắt của hóa học) chemisch (a);

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

ữxolatỉon

0X0 hóa