Việt
bùa
hộ phù.
bùa hộ mệnh
phù
bùa .
cái bùa
lá bùa
Anh
talisman
Đức
eineggen
Amulett
Talisman
Maskotte
Amulett /[amu'let], das; -[e]s, -e/
cái bùa; lá bùa;
Bùa, phù
eineggen /vt/
bùa (ruộng).
Amulett /n -(e)s, -e/
cái] bùa, hộ phù.
Talisman /m -s, -e/
cái, lá] bùa, bùa hộ mệnh, hộ phù.
Maskotte /f =, -s u -n/
- dt. Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán ở vách hoặc chôn dưới đất: Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.