TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bơm khí

bơm khí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thông gió

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nạp khí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thiết bị bơm dâng bằng khí nén

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

bơm khí

gas pump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas pump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

aerate

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

air lift

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Kennzeichnung der Stickstoffbefüllung sind dann andersfarbige Ventilkappen (grün) zu verwenden.

Để xác định lốp xe có bơm khí nitơ, phải sử dụng mũ van có màu khác (xanh lá cây).

Der Druckverlust kann durch Befüllen der Reifen mit Stickstoff vermindert werden, da Stickstoffmoleküle größer sind als Sauerstoffmoleküle.

Nếu bơm khí nitơ vào thay vì không khí, việc mất áp suất của lốp xe có thể được giảm đi vì phân tử nitơ lớn hơn phân tử oxy.

Er ist mit dem Metallventil verschraubt (Bild 1) und bei Reifen- oder Felgentausch wieder verwendbar.

Cảm biến được lắp bằng mối ghép ren với van bơm khí bằng kim loại (Hình 1) và có thể sử dụng lại khi thay lốp hay vành bánh xe.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

aerate

thông gió, bơm khí, nạp khí

air lift

bơm khí, thiết bị bơm dâng bằng khí nén

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gas pump

bơm khí

 gas pump /hóa học & vật liệu/

bơm khí