Việt
bậc đầu tiên
bước đầu tiên
giai đoạn đầu
Đức
Vorstufe
Der erste Verfahrensschritt einer Aufarbeitung nach der Fermentation ist eine Fest/flüssig-Trennung und dient der Abtrennung der Zellen (Zellernte) bzw. der Biomasse vom verbrauchten Fermentationsmedium aus dem Bioreaktor.
Bước đầu tiên của tiến trình chế biến sản phẩm sau khi lên men là tách chất cứng / lỏng và phục vụ tách tế bào (tế bào thu hoạch) hoặc sinh khối ra khỏi môi trường lên men đã sử dụng từ lò phản ứng sinh học.
Jeder weiß, daß irgendwo der Moment festgehalten ist, in dem er geboren wurde, der Moment, in dem er seinen ersten Schritt tat, der Moment der ersten Leidenschaft, der Moment, in dem er den Eltern Lebewohl gesagt hat.
Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.
Each person knows that somewhere is recorded the moment she was born, the moment she took her first step, the moment of her first passion, the moment she said goodbye to her parents.
Der erste Schritt zum fertigen Fenster ist der Zuschnitt der Profile auf Maß und Gehrung.
Bước đầu tiên để hoàn thiện cửa sổ là cắtprofin theo kích thước và vát cạnh.
Vorstufe /die; -, -n/
bậc đầu tiên; bước đầu tiên; giai đoạn đầu (Vorstadium);