Việt
bưu điện
bưu chính
bưu chính trong nưóc
thư từ trong nưóc
bưu cục
thư từ
tin túc
thư tín.
Anh
parcel post
post
postal
Đức
Post
Post postalisch
Postanschrift
Inlandspost
Er hält am Postamt, um einen Brief nach Berlin aufzugeben.
Ông ngừng ở Bưu điện, gửi một lá thư đi Berlin.
Er gibt seine Stelle in Bern auf und beginnt in Fribourg auf dem Postamt zu arbeiten.
Ông thôi việc ở Berne, về Fribourg làm việc ở Bưu điện.
He stops at the Post Bureau to send a letter to Berlin.
He leaves his job in Berne and begins work at the Fribourg Post Bureau.
The federal telegraph building on Speichergasse falls silent.
Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.
etw. mit der/durch die/per Post schicken
gửi vật gỉ qua bưu điện-, elektronische Post: E-Mail.
Inlandspost /f =/
bưu chính trong nưóc, bưu điện, thư từ trong nưóc; Inlands
Post /í =, -en/
1. bưu cục, [nhà, phòng, sổ] bưu điện; 2. thư từ, tin túc, thư tín.
Post /[post], die; -, -en (PI. selten)/
bưu điện;
gửi vật gỉ qua bưu điện-, elektronische Post: E-Mail. : etw. mit der/durch die/per Post schicken
Postanschrift /pos.ta.lỉsch [pos'ta:hj] (Adj.)/
(thuộc) bưu điện; bưu chính;
- dt. 1. Phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm: ngành bưu điện kĩ thuật bưu điện. 2. Cơ quan chuyên lo việc chuyển thư từ, điện, báo chí, tiền, hàng: gửi tiền qua bưu điện đến bưu điện gửi thư.
parcel post, post
Post f; Post postalisch (a); ở bưu điện auf die Post; bưu điện hàng không Flugpost f, Luftpost f; trạm bưu điện Postamt.