Việt
bằng chữ
bằng chữ cái
Anh
alphabet
literal
In word
Bei Walzdraht-Stählen ist das C durch ein D ersetzt (z. B. D 8).
Đối với dây thép cán, chữ C được thay thế bằng chữ D (T.d. D 8).
Ebene Flächen werden von den nicht ebenen durch ein Diagonalkreuz unterschieden (Bild 20 u. 21).
Các mặt phẳng được phân biệt với mặt không phẳng bằng chữ thập chéo (Hình 20 và 21).
Die Bezeichnung des Makroschritts beginnt immer mit einem M, danach folgt ein alphanumerischer Name (z.B. M4).
Ký hiệu của bước macro bắt đầu bằng chữ M, tiếp theo sau là tên các chữ số (t.d. M4).
Formelzeichen: k (griechisch: Kappa).
Ký hiệu bằng chữ cái Hy Lạp: κ(Kappa) và có đơn vị:
Die Übergangsbedingung darf als Text oder Logiksymbol dargestellt werden.
Điều kiện chuyển tiếp được mô tả bằng chữ viết hoặc bằng biểu tượng logic.
bằng chữ cái, bằng chữ
alphabet /toán & tin/
alphabet, literal /toán & tin/
(tiền) bằng chữ