Việt
trực kiện
bằng chữ
Thuộc chữ
văn tự
nghĩa đen
theo sát ngôn từ
theo nguyên văn
lỗi in
chuỗi ký tự
Anh
literal
figurative constant
Đức
Literal
buchstäblich
wörtlich
Pháp
littéral
libellé
symbole littéral
Là một chuỗi ký tự dạng string, number, hoặc date biểu diễn trực tiếp một giá trị cụ thể. Ví dụ `XYZ123' , `1234' và `6/10/57' .
Literal /nt/M_TÍNH/
[EN] literal
[VI] trực kiện; lỗi in
literal /IT-TECH/
[DE] Literal
[FR] littéral
figurative constant,literal /IT-TECH/
[EN] figurative constant; literal
[FR] libellé; littéral; symbole littéral
Thuộc chữ, văn tự, nghĩa đen, theo sát ngôn từ, theo nguyên văn
trực kiện Giá trí dùng trong một chương trình, vốn được bỉều diễn như chính nó chứ không phải như giá trị biến hoặc kết quả cùa một bỉều thức - ví dụ, các số 25 và 32, 1, ký tự a, xâu Hello, giá trị logic TRUE.
Following the exact words.