Việt
bằng sắt
Anh
irony
aneroid
iron
Đức
ehern
eisern
Es quillt aus einem Brunnen in dem Hofe eines verwünschten Schlosses, aber du dringst nicht hinein, wenn ich dir nicht eine eiserne Rute gebe und zwei Laiberchen Brot.
Trong sân một tòa lâu đài bị phù phép có một cái giếng phun nước trường sinh, nhưng anh chỉ có thể vào trong lâu đài được, nếu tôi cho anh một chiếc gậy bằng sắt và hai cái bánh mì to tròn.
Wird in der Versuchsanordnung (Bild 1) eine Gleich spannung angelegt, so wandern die positiv gelade nen Kupferionen (Cu++) zur negativen Elektrode und geben dort ihre Ladung ab; das Kupfer setzt sich an der negativen Elektrode (Katode) ab und bildet einen Überzug.
Hình 1 minh họa quá trình mạ đồng lên một chi tiết bằng sắt. Dưới tác dụng của điện áp DC, những ion đồng (Cu2+) có điện tích dương sẽ đi đến điện cực âm (chi tiết bằng sắt cần mạ) và nhận 2 electron để trung hòa điện tích; đồng sẽ tích tụ lại ở điện cực âm và tạo thành một lớp đồng bao phủ lên chi tiết sắt.
An der Kurbelwelle ist ein ferro-magnetisches Geberrad angebracht. Ein induktiver Drehzahlsensor, der aus einem Weicheisenkern mit Kupferwicklung (Geberspule) und einem Dauermagneten besteht, tastet die Zahnfolge ab.
Cảm biến bao gồm một đĩa bằng sắt từ có nhiều vấu răng, một cuộn dây điện quấn quanh lõi sắt từ (cuộn dây cảm biến), và một nam châm vĩnh cửu để nhận biết sự chuyển động liên tục của đĩa.
Meist kein korrosiver Angriff bei Eisenwerkstoffen
Thường không ăn mòn vật liệu bằng sắt
Die Höhenlage eines Schwimmkörpers wird mechanisch, durch magnetische Kupplung oder induktiv (über einen mit dem Schwimmer verbundenen Weicheisenanker) nach außen auf eine Anzeige übertragen.
Vị trí của phao được hiển thị ở bên ngoài bằng một thiết bị cơ học qua một thiết bị ly kết từ hay cảm ứng từ (qua một phần ứng bằng sắt non nối với phao nổi).
ehern /[’e:am] (Adj.)/
(dichter ) bằng sắt (erzen);
eisern /[’aizam] (Adj.)/
bằng sắt;
aneroid, iron /toán & tin;xây dựng;xây dựng/