TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng sắt

bằng sắt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bằng sắt

irony

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 aneroid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 iron

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

iron

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bằng sắt

ehern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eisern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es quillt aus einem Brunnen in dem Hofe eines verwünschten Schlosses, aber du dringst nicht hinein, wenn ich dir nicht eine eiserne Rute gebe und zwei Laiberchen Brot.

Trong sân một tòa lâu đài bị phù phép có một cái giếng phun nước trường sinh, nhưng anh chỉ có thể vào trong lâu đài được, nếu tôi cho anh một chiếc gậy bằng sắt và hai cái bánh mì to tròn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird in der Versuchsanordnung (Bild 1) eine Gleich­ spannung angelegt, so wandern die positiv gelade­ nen Kupferionen (Cu++) zur negativen Elektrode und geben dort ihre Ladung ab; das Kupfer setzt sich an der negativen Elektrode (Katode) ab und bildet einen Überzug.

Hình 1 minh họa quá trình mạ đồng lên một chi tiết bằng sắt. Dưới tác dụng của điện áp DC, những ion đồng (Cu2+) có điện tích dương sẽ đi đến điện cực âm (chi tiết bằng sắt cần mạ) và nhận 2 electron để trung hòa điện tích; đồng sẽ tích tụ lại ở điện cực âm và tạo thành một lớp đồng bao phủ lên chi tiết sắt.

An der Kurbelwelle ist ein ferro-magnetisches Geberrad angebracht. Ein induktiver Drehzahlsensor, der aus einem Weicheisenkern mit Kupferwicklung (Geberspule) und einem Dauermagneten besteht, tastet die Zahnfolge ab.

Cảm biến bao gồm một đĩa bằng sắt từ có nhiều vấu răng, một cuộn dây điện quấn quanh lõi sắt từ (cuộn dây cảm biến), và một nam châm vĩnh cửu để nhận biết sự chuyển động liên tục của đĩa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Meist kein korrosiver Angriff bei Eisenwerkstoffen

Thường không ăn mòn vật liệu bằng sắt

Die Höhenlage eines Schwimmkörpers wird mechanisch, durch magnetische Kupplung oder induktiv (über einen mit dem Schwimmer verbundenen Weicheisenanker) nach außen auf eine Anzeige übertragen.

Vị trí của phao được hiển thị ở bên ngoài bằng một thiết bị cơ học qua một thiết bị ly kết từ hay cảm ứng từ (qua một phần ứng bằng sắt non nối với phao nổi).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ehern /[’e:am] (Adj.)/

(dichter ) bằng sắt (erzen);

eisern /[’aizam] (Adj.)/

bằng sắt;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 aneroid, iron /toán & tin;xây dựng;xây dựng/

bằng sắt

iron

bằng sắt

 aneroid

bằng sắt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

irony

bằng sắt