Việt
bền va đập
chống va đập
chịu va đập
Anh
resistant to impact
shock-resistant
Đức
schlagzäh
schlagunempfindlich
stoßfest
Die hohe Schlag- und Kerbschlagzähigkeit bleibt auch bei tiefen Temperaturen (bis -40 °C) erhalten.
Độ bền va đập và độ bền va đập mẫu có khía cũng tồn tại ở nhiệt độ thấp (- 40°C).
Es erhöht z. B. die Schlagzähigkeit.
Nó làm gia tăng độ bền va đập.
Produkte aus SB besitzen eine sehr gute Schlag - Zähigkeit (bis -40°C) und eine verbesserte Kerbschlagzähigkeit.
Các sản phẩm bằng SB có độ bền va đập tốt (đến -40°C) và độ bền va đập khía tốt hơn.
Die Schlag- und Kerbschlagzähigkeit ist auch bei niedrigen Temperaturen bis -40 °C hoch.
Độ bền va đập và độ bền va đập mẫu có khía cũng khá cao ở nhiệt độ thấp đến -40°C.
Kerbschlagzähigkeit
Độ bền va đập
stoßfest /adj/Đ_LƯỜNG/
[EN] resistant to impact
[VI] chống va đập, chịu va đập, bền va đập
schlagzäh,schlagunempfindlich
[EN] shock-resistant
[VI] bền va đập
resistant to impact /đo lường & điều khiển/