Việt
bị đảo
đảo ngược
đặt ngược
nghịch đảo
Anh
out-of-track
reversed
Đức
verzogen
invertiert
Das high-Signal bleibt, das low-Signal wird invertiert (umgekehrt).
Tín hiệu trên dây CAN-high được giữ nguyên, còn trên dây CAN-low bị đảo lại.
Eine geringe Flatterneigung, Lenkrückstellung und ein guter Geradeauslauf wird erreicht.
Xe đạt được khuynh hướng ít bị đảo, tự đánh tay lái trở lại được và ổn định hướng tốt.
Man setzt diese Antriebe besonders bei Wendeeinrichtungen, Rühr- und Mischwerken ein (Bild 4).
đặc biệt ở những thiết bị đảo chiều, máy khuấy và máy trộn (Hình 4)
invertiert /(Adj.) (Fachspr.)/
bị đảo; đảo ngược; đặt ngược; nghịch đảo;
reversed /điện lạnh/
verzogen /adj/VTHK/
[EN] out-of-track
[VI] bị đảo (máy bay lên thẳng)