TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị đẩy đi

bị cuö'n đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị đẩy đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi giạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cuốn đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cuốn đi mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị đẩy đi

wegjtreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

forttreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schwach positiv geladene Proteinmoleküle wie Insulin werden zuerst verdrängt und verlassen die Säule, Proteine und weitere Verunreinigungen mit höherer positiver Ladungsdichte folgen später.

Các phân tử yếu tích điện như insulin đầu tiên sẽ bị đẩy đi và rời khỏi cột, protein và các tạp chất khác với mật độ điện tích dương cao sẽ theo sau đó.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Betätigen der Bremse wird der Steuerkolben (Bild 2) des Bremskraftverstärkers verschoben.

Khi tác động phanh, piston điều khiển (Hình 2) của bộ cường hóa lực phanh bị đẩy đi.

Zugleich wird über Längslenker und Gestänge der Kolben im Höhenregler verschoben, wodurch der Zulauf des Drucköles freigegeben wird.

Đồng thời, thanh đẩy cũng bị đẩy đi thông qua đòn điều khiển dọc và thanh liên kết piston của bộ điều chỉnh độ cao, qua đó cửa vào của dầu chịu áp được mở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Brett trieb fort

miếng ván đã bị cuốn đi mất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegjtreiben /(st. V.)/

(ist) bị cuö' n đi; bị đẩy đi; trôi giạt;

forttreiben /(st. V.)/

(ist) bị cuốn đi; bị đẩy đi; bị cuốn đi mất (wegtrei ben);

miếng ván đã bị cuốn đi mất. : das Brett trieb fort