Việt
bị cuö'n đi
bị đẩy đi
trôi giạt
bị cuốn đi
bị cuốn đi mất
Đức
wegjtreiben
forttreiben
Schwach positiv geladene Proteinmoleküle wie Insulin werden zuerst verdrängt und verlassen die Säule, Proteine und weitere Verunreinigungen mit höherer positiver Ladungsdichte folgen später.
Các phân tử yếu tích điện như insulin đầu tiên sẽ bị đẩy đi và rời khỏi cột, protein và các tạp chất khác với mật độ điện tích dương cao sẽ theo sau đó.
Beim Betätigen der Bremse wird der Steuerkolben (Bild 2) des Bremskraftverstärkers verschoben.
Khi tác động phanh, piston điều khiển (Hình 2) của bộ cường hóa lực phanh bị đẩy đi.
Zugleich wird über Längslenker und Gestänge der Kolben im Höhenregler verschoben, wodurch der Zulauf des Drucköles freigegeben wird.
Đồng thời, thanh đẩy cũng bị đẩy đi thông qua đòn điều khiển dọc và thanh liên kết piston của bộ điều chỉnh độ cao, qua đó cửa vào của dầu chịu áp được mở.
das Brett trieb fort
miếng ván đã bị cuốn đi mất.
wegjtreiben /(st. V.)/
(ist) bị cuö' n đi; bị đẩy đi; trôi giạt;
forttreiben /(st. V.)/
(ist) bị cuốn đi; bị đẩy đi; bị cuốn đi mất (wegtrei ben);
miếng ván đã bị cuốn đi mất. : das Brett trieb fort