split
bị cắt ra
split /xây dựng/
bị cắt ra
split, traversing, turn off, cut /hóa học & vật liệu/
bị cắt ra
Các quy trình được cho là tương tự với hoạt động của một lưỡi dao, sử dụng trong việc đạt được phân đoạn bởi quy trình lọc.
Any of various processes considered to be analogous to the action of a knife; specific uses include a petroleum or chemical fraction obtained by a distillation process..
split /toán & tin/
bị cắt ra