Việt
bị chảy ra
tan ra
rã đông
Đức
antauen
Kleinere Bioreaktoren aus Glas, sowie sehr große Bioreaktoren, besitzen dagegen häufig einen Obenantrieb, was u.a. den Vorteil hat, dass bei Leckagen an der Gleitringdichtung der Bioreaktorinhalt nicht ausläuft.
Các lò phản ứng sinh học nhỏ bằng thủy tinh, cũng như lò phản ứng sinh học cực lớnthường có máy khuấy nằm bên trên. Điều này có lợi là trong trường hợp đệm bị hở, thành phần bên trong lò phản ứng sinh học không bị chảy ra ngoài.
das Fleisch aus der Kühltruhe ist angetaut
thịt lẩy ra từ tủ lạnh đã rã đông.
antauen /(sw. V.)/
(hat) (ist) bị chảy ra; tan ra; rã đông;
thịt lẩy ra từ tủ lạnh đã rã đông. : das Fleisch aus der Kühltruhe ist angetaut