Việt
bị chảy ra
tan ra
rã đông
lấy ra khỏi băng
rã băng để lấy ra
Đức
antauen
auseisen
Diese wird im biotechnischen Labor unter Sterilbedingungen in einer Sicherheitswerkbank aufgetaut und die Zellen des Produktionsorganismus werden zur Reaktivierung in einen Impfgutkolben mit Nährmedium übertragen.
Trước tiên chúng được rã đông trên bàn của phòng thí nghiệm dưới điều kiện vô trùng: Để kích hoạt lại, các tế bào sản xuất được đưa vào một bình tam giác có môi trường dinh dưỡng.
Impfgutanzucht (Seite 175): Animpfen eines mit sterilem Nährmedium gefüllten 2-L-Impfgutkolbens mit einer aufgetauten Ampulle des Produktionsorganismus aus der Arbeitszellbank WCB (Seite 121).
Cấy vật liệu (trang 175): Dùng một ống chích đã rã đông chứa sinh vật sản xuất từ ngân hàng tế bào làm việc (working cell bank - WCB), cấy vào một bình 2 L chứa môi trường dinh dưỡng vô trùng (trang 121).
Die MAX-AC- oder die Defrost-Taste wurde betätigt.
Nút bấm MAX-AC(*) hay nút bấm rã đông được tác động.
das Fleisch aus der Kühltruhe ist angetaut
thịt lẩy ra từ tủ lạnh đã rã đông.
antauen /(sw. V.)/
(hat) (ist) bị chảy ra; tan ra; rã đông;
thịt lẩy ra từ tủ lạnh đã rã đông. : das Fleisch aus der Kühltruhe ist angetaut
auseisen /(sw. V.; hat)/
lấy ra khỏi băng; rã băng để lấy ra; rã đông;