Việt
bị gỉ
gỉ
gí
bám chắc
thâm căn có đế.
Anh
rust
rust-eaten
stain
rusty
Đức
eingerostet
Fehler durch Veränderung der Elektrode möglich (z. B. bei Korrosion)
Có thể đo sai khi điện cực bị thay đổi (t.d. bị gỉ sét)
v Verkabelung beschädigt/Stecker korrodiert
Đường dây cáp hỏng/Giắc cắm bị gỉ
v Felgen müssen sauber und rostfrei sein.
Vành bánh xe phải luôn sạch và không bị gỉ.
Beispiel: Korrodierte Steckverbindungen im Stromkreis eines Scheibenwischermotors.
Thí dụ: Kết nối cắm trong mạch điện của động cơ cần gạt nước bị gỉ sét.
Reifen nur auf einwandfreie, korrosionsfreie, unbeschädigte Felgen montieren.
Lốp xe chỉ được lắp trên vành bánh xe hoàn hảo, không bị gỉ và hư hỏng.
eingerostet /a/
1. bị gỉ, gí; 2. bám chắc, thâm căn có đế.
rust, rust-eaten, stain
gỉ, bị gỉ
rust, rusty /hóa học & vật liệu/
rust /toán & tin/