TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị lỏng

trở nên lỏng lẻo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dãn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị lỏng

lockern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Leitungen gelöst oder schadhaft

Dây điện bị lỏng hay hỏng

Eine Fixierung mit Gießharz oder Kunststoff verhindert die Lockerung der Plattenblöcke.

Các khối bản cực điện được gắn chặt bằng nhựa đúc hoặc chất dẻo để không bị lỏng.

Diese sind genau einzuhalten, damit sich die Radschrauben unter dynamischer Last nicht lösen.

Điều này phải được tuân thủ chính xác để đinh ốc không bị lỏng ra khi chịu tải động.

v Oxidierte Polklemmen der Batterie, lose Anschlussklemmen, verschmorte Schalterkontakte und schadhafte Leitungen erhöhen den Leitungswiderstand.

Đầu kẹp cực ắc quy bị oxy hóa, đầu kẹp nối dây bị lỏng, tiếp điểm công tắc bị than hóa và dây điện hư đều làm tăng điện trở dây điện.

Optischer Eindruck fehlerrelevanter Merkmale und Bauteile wie z.B. Austritt von Flüssigkeiten oder Fett, lose Gestänge, gebrochene Kabel oder Stecker.

Quan sát những dấu hiệu quan trọng liên quan đến lỗi và các bộ phận, thí dụ như rò rỉ chất lỏng hay dầu mỡ, kết nối thanh truyền bị lỏng, dây cáp hay giắc cắm bị đứt hay vỡ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lockern /(sw. V.; hat)/

trở nên lỏng lẻo; bị lỏng; dãn ra;